Trong tiếng Trung người ta thường sử dụng các con số để làm “mật khẩu tình yêu”, và nó cũng đang trở thành một trong những cách thức thể hiện vô cùng độc đáo và đặc biệt. Trong bài viết kỳ này, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn đọc số 0456 là gì, cũng như ý nghĩa của con số này trong tình yêu.

Giải mã ý nghĩa của các con số từ 0 – 9 trong tình yêu
Trung Quốc được biết là “cái nôi” của chơi chữ thú vị, theo đó bên cạnh các từ ngữ hán tự thì người ta còn sử dụng các con số để gắm gửi những thông điệp ý nghĩa. Vì vậy, trước khi đi tìm hiểu 0456 nghĩa là gì thì chúng ta cần đi giải mã ý nghĩa của từng con số từ 0 – 9.
Tương ứng với 10 con số thì các bạn trẻ đã Việt hóa các số ứng như sau:

- Số 0: bạn/ anh/ em (tương tự từ You trong tiếng Anh)
- Số 1: Muốn
- Số 2: Yêu
- Số 3: Nhớ/ đời/ sinh (sinh có nghĩa là sinh tài sinh lộc).
- Số 4: Thế gian/ đời người/ suốt kiếp
- Số 5: Tôi/ em/ anh (như từ I trong tiếng Anh)
- Số 6: Lộc
- Số 7: Hôn
- Số 8: Phát/ ôm
- Số 9: Vĩnh cửu (trường tồn/ mãi mãi)
0456 là gì?
Về bản chất, cách mã hóa mật mã này được người ta căn cứ vào sự đồng âm của các số đếm hoặc những câu từ chuyên thể hiện tình cảm trong tiếng Trung. Vậy 0456 nghĩa là gì? – Con số 0456 được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng khá phổ biến làm “mật mã tình yêu” với ý nghĩa tượng trưng cho câu nói “Em/ anh là của anh/ em”.

Cụ thể, khi số 0456 được đọc lên thì có có phát âm giống với từ 你是我的 (nǐ shì wǒ de), tức là em là của anh. Vì thế, người ta thường sử dụng để bày tỏ tình cảm của mình với người mà họ yêu thương.
Tương tự như vậy, chúng ta cũng có thể trả lời cho câu hỏi “456 nghĩa là gì trong tiếng Trung?” thì câu trả lời là 是我啦 (shì wǒ la): Là em/ anh đây.
>> Xem thêm:
Giải mã các mật mã liên quan đến số 0
Bên cạnh việc giải mã số 0456 là gì thì các bạn cũng có thể tham khảo một số các mật mã tình yêu liên quan tới số 0 khác như:
STT | Số | Tiếng Trung | Ý nghĩa |
1 | 01925 | 你依旧爱我
(Nǐ yījiù ài wǒ) |
Anh vẫn yêu em |
2 | 04551 | 你是我唯一
(Nǐ shì wǒ wéiyī) |
Em là duy nhất của anh |
3 | 04535 | 你是否想我
(Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ) |
Em có nhớ anh không |
4 | 04527 | 你是我爱妻
(Nǐ shì wǒ ài qī) |
Em là vợ yêu của tôi |
5 | 045617 | 你是我的氧气
(Nǐ shì wǒ de yǎngqì) |
Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh |
6 | 0437 | 你是神经
(Nǐ shì shénjīng) |
Anh là đồ thần kinh |
7 | 03456 | 你相思无用
(Nǐ xiāngsī wúyòng) |
Em tương tư vô ích |
8 | 02825 | 你爱不爱我
(Nǐ ài bù ài wǒ) |
Em có yêu anh không? |
9 | 02746 | 你恶心死了
(Nǐ ěxīn sǐle) |
Em ác chết đi được |
10 | 0456 | 你是我的 (Nǐ shì wǒ de) | Em là của anh |
11 | 04567 | 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī) | Em là bạn đời của anh |
12 | 0457 | 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī) | Em là vợ anh |
13 | 045692 | 你是我的最爱
(Nǐ shì wǒ de zuì ài) |
Em là người anh yêu nhất |
14 | 0487 | 你是白痴
(Nǐ shì báichī) |
Anh là đồ ngốc |
12 | 0487561 | 你是白痴无药医
(Nǐ shì báichī wúyào yī) |
Anh chính là đồ ngốc vô phương cứu chữa |
13 | 0564335 | 你无聊时想想我
(Nǐ wúliáo shíxiǎng xiǎng wǒ) |
Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh |
14 | 0594184 | 你我就是一辈子
(Nǐ wǒ jiùshì yībèizi) |
Em là cả cuộc đời của anh |
15 | 065 | 原谅我 (Yuánliàng wǒ) | Tha thứ cho anh |
16 | 06537 | 你惹我生气
(Nǐ rě wǒ shēngqì) |
Anh làm em tức giận |
17 | 07382 | 你欺善怕恶
(Nǐ qī shàn pà è) |
Anh thật đê tiện |
18 | 0748 | 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba) | Anh đi chết đi |
19 | 07868 | 你吃饱了吗?
(Nǐ chī bǎole ma? ) |
Em ăn no chưa? |
20 | 08056 | 你不理我了
(Nǐ bù lǐ wǒle.) |
Anh không quan tâm đến em |
21 | 0837 | 你别生气
(Nǐ bié shēngqì.) |
Em đừng tức giận |
22 | 095 | 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.) | Em tìm anh |
23 | 098 | 你走吧 (Nǐ zǒu ba.) | Em đi nhé |
Như vậy là thietbiruaxegiare.net đã giải đáp giúp các bạn về cụm số 0456 là gì? Hy vọng những thông tin này sẽ đem lại cho mọi người những giây phút thoải mái và thư giãn nhất. Và cũng đừng quên ghé thăm website của chúng tôi để tham khảo thêm những thông tin thú vị khác nữa nhé!